1 |
Cơ sở dữ liệu thu chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CSDL người nộp thuế (CSDL NNT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CSDL đơn vị có quan hệ ngân sách:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CSDL Văn bản pháp quy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CSDL danh mục dùng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CSDL thông tin tình báo Hải quan – VCIS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
CSDL hệ thống E-Customs
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
CSDL KT-559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
CSDL E-Manifest
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
CSDL hệ thống thông quan hàng hóa tự động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
CSDL tập trung về người nộp thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CSDL tập trung về doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
CSDL về quản lý thuế tập trung (TMS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Hệ thống CSDL quản lý Công ty chứng khoán – SCMS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hệ thống CSDL quản lý Công ty quản lý Quỹ và Quỹ đầu tư chứng
khoán – FMS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hệ thống CSDL quản lý Nhà đầu tư nước ngoài; (iv)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Hệ thống CSDL quản lý Người hành nghề chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Hệ thống CSDL phục vụ công tác Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
CSDL về tài sản công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
CSDL thông tin giá cả các mặt hàng thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
CSDL chuyên ngành quản lý Thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
CSDL chuyên ngành quản lý Kho bạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
CSDL chuyên ngành quản lý Hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
CSDL chuyên ngành quản lý Chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
CSDL chuyên ngành quản lý Dự trữ nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
CSDL chuyên ngành quản lý giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
CSDL chuyên ngành quản lý Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
CSDL chuyên ngành quản lý Nợ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
CSDL chuyên ngành quản lý Tài sản công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
CSDL chuyên ngành quản lý, giám sát vốn nhà nước tại DN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
CSDL chuyên ngành quản lý thu, Chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
CSDL danh mục điện tử dùng chung ngành tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|