1 |
CSDL người sử dụng người dân, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân và cán bộ, công chức, viên chức):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CSDL Giải quyết thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CSDL Ứng dụng nghiệp vụ TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CSDL về các văn bản giấy tờ hành chính đi và đến Bộ
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CSDL văn bản quy phạm pháp luật Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CSDL báo cáo tình hình hoạt động quản lý Xây dựng của các Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
CSDL tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
CSDL quản lý nhà thầu, gói thầu thi công xây dựng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
CSDL Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
CSDL phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
CSDL chủ sở hữu nhà ở là cá nhân hoặc tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CSDL chủ sở hữu nhà ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
CSDL tổ chức cấp chứng nhận hợp quy kính xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
CSDL các cơ sở đào tạo nghiệp vụ định giá xây dựng;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
CSDL các cơ sở đào tạo nghiệp vụ về Bất động sản;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
CSDL các tổ chức trong nước và nước ngoài hoạt động kiểm định, giám định và chứng nhận đủ điều kiện bảo an toàn chịu lực, chứng nhận phù hợp về chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
CSDL các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
CSDL tổ chức đánh giá chất lượng xi măng, Clinke
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
CSDL ngành nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
CSDL môi trường ngành xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
CSDL nâng cấp và quản lý đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
CSDL quản lý khoáng sản làm xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
CSDL quản lý nhà nước về quy hoạch xây dựng tại các tỉnh Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
CSDL năng lực của các tổ chức tham gia hoạt động xây dựng công trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|