STT |
Tên cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
cơ sở dữ liệu doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
cơ sở dữ liệu dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cơ sở dữ liệu đất đai, địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CSDL Quản lý cấp phát Ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
CSDL Cán bộ công chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
CSDL về giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
CSDL liệu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hoá, lễ hội và du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
CSDL khu công nghiệp, cụm công nghiệp và làng nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
CSDL hoạt động chuyên môn nghiệp vụ riêng như tài chính, kế toán, tổ chức cán bộ, quản lý nhân sự ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CSDL quản lý văn bản và
điều hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
CSDL Kho bài giảng E-learning
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
CSDL quản lý
công tác thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
CSDL quản lý công tác thi đua khen thưởn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
CSDL bằng tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
CSDL năng lực hoạt động
xây dựng của tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin được cập nhật dựa trên báo cáo của các bộ, ngành, địa phương.
Đề nghị liên hệ govdata@mic.gov.vn hoặc gửi văn bản về Cục Tin học hóa để cập nhật, bổ sung thông tin.