1 |
CSDL về dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CSDL về đăng ký doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CSDL về đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CSDL về hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CSDL về thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CSDL về đăng kiểm phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
CSDL về bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
CSDL về đăng ký phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
CSDL về lý lịch tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
CSDL về hộ chiếu phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
CSDL về hộ chiếu công vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
CSDL về hộ chiếu ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
CSDL về thông quan điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
CSDL về báo cáo tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
CSDL về giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
CSDL về người có công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
CSDL về cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
CSDL người sử dụng (người dân, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân và cán bộ, công chức, viên chức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
CSDL về giải quyết thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
CSDL Tổng hợp, thống kê, báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
CSDL về Lịch sử Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
CSDL về bản đồ hành chính tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
CSDL về cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
CSDL về điều kiện tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
CSDL về sơ đồ tổ chức bộ máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
CSDL về cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
CSDL về lịch làm việc của Lãnh đạo tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
CSDL về thông tin tiếp dân của Lãnh đạo tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
CSDL về văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
CSDL về công báo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
CSDL về thư viện pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
CSDL về thông tin thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
CSDL về Kinh tế Xã hội, hợp tác đầu tư, thông tin đối ngoại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
CSDL về thông tin chỉ đạo điều hành của UBND
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
CSDL về tiếp nhận, xử lý phản án, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
CSDL về website của các sở, ban, ngành, huyện, xã và các đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
CSDL về danh sách thủ tục hành chính của tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
CSDL về mã, tên, cơ quan công bố, cơ quan thực hiện, lĩnh vực của thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
CSDL về Tên, mức độ dịch vụ công, lĩnh vực, cơ quan quản lý, quy trình tiếp nhận, xử lý hồ sơ của dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
CSDL về mã số hồ sơ biên nhận, số CMND/hộ chiều/tên đăng nhập, tên tổ chức cá nhân nộp hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
CSDL về tình hình xử lý hồ sơ chung của toàn tỉnh, của từng đơn vị theo từng tháng (CSDL về hồ sơ giải quyết sớm, đúng, trễ, chưa đến hạn, quá hạn, công dân rút và bị từ chối)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
CSDL về cán bộ xử lý thủ tục hành chính (Số lượng, tên cán bộ, mã cán bộ, số CMND/CCCD, ngày sinh, email…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
CSDL về tổ chức đăng ký sử dụng (Loại tài khoản, Tên, Mã số thuế, Mã giấy phép, ngày cấp, email….)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
CSDL tiền lương và biên chế các đơn vị gồm thông tin cán bộ, mức lương, đơn vị làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
CSDL thông tin vốn đầu tư các giai đoạn thời gian
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
CSDL về ngân sách các địa phương trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
CSDL thông tin đề tài, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
CSDL về nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
CSDL văn bản, tài liệu công chứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|